Lĩnh vực | STT | Mục tiêu giáo dục | Nội dung giáo dục |
Phát triển thể chất | 1 | - Trẻ làm quen, thực hiện với cô 1 số động tác của bài tập thể dục sáng-vận động cơ bản | - Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp (thể dục sáng) + Ồ sao bé không lắc + Tay em + Gà gáy + Chim non + Tập với cành hoa + Cây cao, cây thấp -Tập các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu |
2 | - Cầm đồ vật trên tay - Đi trong đường hẹp 30cm-đường ngoằn ngoèo khoảng 2m và giữ được thăng bằng |
- Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay - Đi theo các hướng khác nhau - Thay đổi hướng đi theo hiệu lệnh - Đi theo đường ngoằn nghèo - Đi đều bước - Bò trườn - Bò chui qua vòng - Ném bóng qua dây - Bước qua vật cản - Lăn bóng vào đích |
|
3 | - Xếp chổng 2 - 3 khối gỗ | - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động của bàn tay, ngón tay + Xếp cái nhà + Xếp đường đi + Xếp hàng rào + Xếp bộ bàn ghế |
|
4 | - Biết cách chơi các trò chơi vận động, trò chơi tập thể | - Biết cách chơi các trò chơi: + Gà tìm mồi + Dung dăng dung dẻ + Trời nắng trời mưa + Gà vào vườn rau + Thỏ nhảy về tổ + Mèo và chim sẽ + Gà trong vườn hoa + Hoa về đúng vườn + Bắt bướm + Dung dăng dung dẻ + Lộn cầu vòng + Tập tầm vông + Chiếc túi kỳ diệu |
|
5 | - Xâu vòng 4 - 5 hoa | - Xâu vòng hoa tặng mẹ | |
6 | - Thích nghi với chế độ sinh hoạt của trường, nhóm | - Tập luyện nề nếp, thói quen trong sinh hoạt và vệ sinh: + Thích nghi với chế dộ ăn com nát và các loại thích ăn khác + Ngủ 1 giấc trưa + Rửa tay trước khi ăn,sau khi đi vệ sinh, khi tay dơ + Gọi cô khi bị ướt, bị dơ |
|
7 | - Cầm được muỗng xúc ăn-câm ly uống nước với sụ giúp đỡ của cô | - Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn súc khỏe: - Tập tự cầm muỗng xúc ăn, uống nước bằng ly - Tập ngồi vào bàn |
|
8 | - Biết thể hiện một số nhu cầu về ăn uống và vệ sinh bằng cử chỉ hay lời nói | - Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, uống, vệ sinh, ngủ | |
9 | - Đi vệ sinh đúng nơi qui định theo hướng dẫn của cô | - Tập ngồi bô khi có nhu cầu vệ sinh - Làm quen với rửa tay, lau mặt |
|
10 | - Biết trách một số vật dụng gây nguy hiểm khi được nhắc nhở | - Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn - Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ vào, đến gần |
|
Phát triển nhận thức | 11 | - Thích tìm hiểu, khám phá giới xung quanh các giác quan: Sờ, nắn, nhìn, nghe để biết được đặc điểm nổi bật | - Luyện tập và phối hợp các giác quan: Thị giác, thích giác xúc giác, khứu giác, vị giác - Tìm đồ chơi vừa mới cất - Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh - Sờ, nắn, gõ đồ chơi nghe âm thanh |
12 | - Có khả năng quan sát, nhận biết ghi nhớ và diễn đạt bằng những câu đơn giản | - Quan sát nhận biết, gọi tên bạn, gọi tên con vật, hoa quả | |
13 | - Nhận biết những người thân của bé: ông, bà, cha, mẹ, bé | - Bản thân, người thân gần gũi - Tên gọi những người thân yêu trong gia đình: Ông, bà, ba, mẹ, anh, chị, bé |
|
14 | - Nhận biết các đồ dùng cá nhân gồm có: quần, áo, khăn, nón, dép | - Tên gọi các đồ dùng cá nhân gồm có: quần, áo, khăn, nón, dép; chén, muỗng, ly; biết cách sử dụng đồ dùng, một vài đặc điểm của đồ dùng | |
15 | - Nhận biết các đồ dùng gia đình gồm có: Bàn, ghế, tủ, giường | - Tên gọi và công dụng: Bàn, ghế, tủ, giường | |
16 | - Nhận biết được tên gọi và vài đặc điểm của con vật, hoa, quả, màu sắc, hình dạng | - Một số con vật, hoa, quả - Tên và đặc điểm nổi bật của con vât, hoa, quả + Con gà trống gáy ò ó o… + Con Gà mái kêu cụt ta cụt tát, đẻ trứng + Con vịt chân có màng bơi dưới nước + Chó sủa gâu gâu, giữ nhà + Con mèo kêu meo meo, bắt chuôt + Con bò kéo xe + Cá, tôm, cua sống dưới nước… + Gấu voi khỉ hổ là những con vật sống trong rừng + Hoa: Hoa hồng, hoa cúc, hoa mai, hoa lay ơn + Quả: Quả cam, quả chuối, quả thơm, quả đu đủ, quả mảng cầu |
|
17 | - Nhận biết và phân biệt màu-kích thước qua các đồ chơi | - Một số màu cơ bản, kích thước - Màu đỏ, màu xanh - Kích thước to nhỏ |
|
18 | - Biết chọn và đính tranh theo gợi ý của cô | - Cháu chọn và đính tranh + Đính tranh gà, vịt + Đính tranh bò, thỏ + Đính hoa mai, hoa hồng + Đính quả to, quả nhỏ |
|
Phát triển ngôn ngữ | 19 | - Nghe hiểu đươc các yêu cầu đơn giản bằng lời nói | - Số yêu cầu bằng lời nói: đi đến đây, đi rửa tay… - Nghe các câu hỏi: Ở đâu?, Con gỉ?, Cái gì?, Làm gì?... - Hiểu được từ: không được lấy, không đượ sờ - Nghe các bài hát, bài thơ đồng dao, ca dao, chuyện kể theo tranh |
20 | - Biết chơi và trả lời được câu hơi đon giản | -Trả lời và đặt câu hỏi: ai đây, con gì?, cái gì? làm gì? | |
21 | - Sử dụng lời nói để giao tiếp diễn đạt nhu cầu | - Thể hiển nhu cầu, mong muốn của mình bằng câu đơn giản: con đi chơi, đá bóng | |
22 | - Đọc theo, đọc tiếp tiếng cuối cùng của câu thơ khi nghe các bài thơ | - Yêu mẹ - Quả chuối - Đàn bò - Con voi - Bạn mới - Hoa nở |
|
23 | - Nhớ và nói đúng tên câu chuyện, tên và hành động các nhân vật trong câu chuyện | - Cả nhà ăn dưa hấu - Đôi bạn nhỏ - Cây táo - Bé đến trường - Quả thị - Cá và chim |
|
24 | - Thể hiện sự hứng thứ với sách | - Mở sách, xem tranh và chỉ vào các nhân vật, sự vật trong tranh | |
25 | - Ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi | - Nhận biết tên gọi và chỉ vào hình ảnh của mình trong giương, trong ảnh khi đươc hỏi | |
26 | - Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi | - Biểu lộ sự giao tiếp bằng lời nói với những người gần gũi - Quan tâm đến các con vật nuôi |
|
Phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội và thẩm mĩ | 27 | - Nhận biết cảm xúc: Vui, buồn, sợ hải | - Cảm nhân và biểu lộ cảm xúc vui buồn,sợ hải của mình với người xung quanh |
28 | Thích chơi với đồ chơi với bạn | - Đồ chơi yêu thích - Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp |
|
29 | - Dễ hòa đồng với bạn | - Chơi cùng các bạn trong nhóm | |
30 | - Thực hiện được một số hành vi: Lễ giáo chào hỏi, cảm ơn | - Biết chào cô giáo, ba mẹ, người lớn. Biết cảm ơn khi nhận quà | |
31 | - Bảo vệ môi trường vệ sinh | - Biết bỏ rác vào thùng | |
32 | - Thích nghe hát, hát theo cô và vận động theo nhạc | - Nghe hát và nghe âm thanh của các dụng cụ: + Nghe hát: Mẹ yêu không nào, Cả nhà thương nhau, Gà trống mèo con và cún con, Cá vàng bơi đi chơi vườn hoa, vườn cây của ba + Nghe âm thanh: To, nhỏ; 2 dụng cụ (trống lắc, thanh gõ) |